-
Tổng quan
Kế hoạch đào tạo
POWER BI – DATA ANALYST ADVANCED
Phần | Nội Dung Chi Tiết | Data | Các Bước Triển Khai |
Tổng quan | – Giới thiệu khóa học
– Tổng quan về phân tích dữ liệu |
Website: giangtranvn.com | |
Tổng hợp dữ liệu | – Nguồn file pfd, csv, xlsx…
– Nguồn Database, sharepoint, online – Tổng hợp nhiều sheet – Tổng hợp nhiều file |
Aventureworks | – Tải dữ liệu từ SharePoint hoặc OneDrive.
– Tải từ nguồn database sql, access – Từ 1 workbook nhiều sheet – Từ nhiều workbook |
1. Xử Lý Dữ Liệu Nâng Cao | Power Query nâng cao – Pivot/Unpivot – Conditional columns – Hàm M tùy chỉnh |
Aventurework | 2. Làm sạch dữ liệu với conditional columns. 3. Tạo hàm M để tự động lọc các đơn hàng > 1000. |
Dataflows – Tạo và quản lý dataflows – Tái sử dụng dataflows giữa các báo cáo |
Superstore | 1. Tạo dataflow mới trong Power BI Service. 2. Tích hợp dữ liệu từ nhiều nguồn vào dataflow. 3. Kết nối dataflow với Power BI Desktop. |
|
Kết hợp tổng hợp và làm sạch nhiều sheet với paramete | Tổng hợp | ||
Tối ưu hóa dữ liệu – Loại bỏ cột không cần thiết – Thiết lập kiểu dữ liệu phù hợp |
Doanh số | 1. Lọc bỏ các cột không sử dụng từ Orders. 2. Chuyển đổi kiểu dữ liệu cho cột ngày và số. |
|
2. DAX Nâng Cao | Công thức DAX phức tạp – Tính toán Doanh thu lũy kế – Time intelligence nâng cao |
Orders | 1. Tạo measure mới: dùng DATESYTD để tính doanh thu lũy kế. 2. Hiển thị kết quả trong biểu đồ line. |
Biến và hàm tùy chỉnh – Sử dụng biến trong DAX để tối ưu hóa công thức |
Superstore | 1. Tạo measure với biến để tách phép tính doanh thu theo điều kiện giảm giá. | |
RLS (Row-Level Security) – Tạo RLS để hạn chế quyền truy cập dữ liệu |
Superstore | 1. Thiết lập vai trò RLS cho từng khu vực trong Power BI Desktop. 2. Kiểm tra quyền hạn chế khi xuất bản lên Power BI Service. |
|
3. Mô Hình Hóa Dữ Liệu Nâng Cao | Cross-filtering – Thiết lập bộ lọc chéo hai chiều |
Adventurework | 1. Thiết lập quan hệ giữa Orders và Customers. 2. Chọn Cross-filtering hai chiều để kiểm soát dữ liệu. |
Composite Model – Kết hợp DirectQuery và Import |
1. Kết nối DirectQuery đến SQL Server cho dữ liệu sản phẩm. 2. Kết hợp Import từ Excel cho dữ liệu khách hàng. |
||
Calculation Groups – Đơn giản hóa phép tính với Calculation Groups |
Superstore (Orders) | 1. Tạo Calculation Group cho Doanh thu theo tháng và năm. 2. Kiểm tra hiệu quả bằng cách giảm số measure cần tạo. |
|
4. Tích Hợp với Công Cụ Khác | Power BI REST API – Quản lý dataset và làm mới dữ liệu |
Power BI REST API | 1. Đăng nhập vào Power BI REST API qua Postman. 2. Gửi yêu cầu API để làm mới một dataset cụ thể. |
Power Automate – Tự động hóa làm mới dữ liệu và gửi báo cáo |
Power Automate | 1. Tạo flow mới trong Power Automate để làm mới dataset theo lịch. 2. Gửi email tự động khi dữ liệu được làm mới. |
|
Embedding – Nhúng Power BI vào ứng dụng khác |
Power Apps | 1. Sao chép mã nhúng từ Power BI Service. 2. Nhúng mã vào Power Apps và cấu hình quyền truy cập. |
|
5. Kiểm Thử và Chất Lượng Dữ Liệu | Kiểm thử dữ liệu – Xác thực dữ liệu và tính toàn vẹn của báo cáo |
Superstore (Orders) | 1. Tạo báo cáo kiểm thử để so sánh doanh thu hàng tháng. 2. Kiểm tra dữ liệu trống và dữ liệu không hợp lệ. |
Hiệu suất báo cáo – Kiểm tra hiệu suất và tối ưu hóa báo cáo |
Superstore | 1. Sử dụng Performance Analyzer để xác định các visual chậm. 2. Tối ưu hóa measure bằng cách thay đổi hàm DAX. |
|
Data Quality Check – Quy trình kiểm tra chất lượng dữ liệu |
Superstore | 1. Thiết lập các rule kiểm tra dữ liệu (kiểm tra NULL, giá trị âm). 2. Sử dụng conditional formatting để đánh dấu lỗi dữ liệu. |
|
6. Trực Quan Hóa Nâng Cao | Custom visuals – Sử dụng và tùy chỉnh visual từ AppSource |
Superstore | 1. Tải custom visual Word Cloud từ AppSource. 2. Sử dụng Word Cloud để hiển thị phản hồi của khách hàng. |
R và Python – Tạo biểu đồ tương quan và heatmap nâng cao |
Superstore (Orders) | 1. Thêm R Visual và nhập mã tạo biểu đồ tương quan cho các biến doanh thu, lợi nhuận. 2. Thêm Python Visual và sử dụng seaborn để tạo heatmap. |
|
Bookmarks và Drill-through – Tạo tương tác người dùng cao |
Superstore | 1. Tạo bookmark cho các trang khác nhau trong báo cáo. 2. Thiết lập Drill-through để người dùng có thể đi sâu vào chi tiết. |
|
7. Governance và Bảo Mật | RLS và OLS – Thiết lập Row-Level Security (RLS) và Object-Level Security (OLS) |
Superstore (Orders) | 1. Tạo vai trò RLS cho từng khu vực bán hàng. 2. Thiết lập Object-Level Security để hạn chế quyền truy cập. |
Data governance – Sử dụng nhãn nhạy cảm và ngăn ngừa mất dữ liệu (DLP) |
Superstore | 1. Áp dụng nhãn nhạy cảm vào bảng dữ liệu khách hàng. 2. Thiết lập DLP để kiểm soát quyền truy cập và bảo vệ dữ liệu. |
|
Quản lý workspaces và deployment pipelines – Triển khai báo cáo từ phát triển đến sản xuất |
Superstore | 1. Tạo workspace phát triển và workspace sản xuất trong Power BI Service. 2. Sử dụng deployment pipeline để chuyển báo cáo từ phát triển lên sản xuất. |
|
8. Tối Ưu Hóa Hiệu Suất | Hiệu suất mô hình dữ liệu – Giảm kích thước mô hình và tăng tốc độ xử lý dữ liệu |
Superstore | 1. Lọc bớt dữ liệu để giảm kích thước mô hình. 2. Thay đổi kiểu dữ liệu của cột để tối ưu hóa. |
Tối ưu hóa Power Query và DAX – Kỹ thuật tối ưu Power Query và DAX để tăng tốc |
Superstore | 1. Sử dụng Table.Buffer để tối ưu Power Query. 2. Sử dụng biến trong DAX để giảm tải phép tính phức tạp. |
|
Performance Analyzer và Query Diagnostics – Phát hiện điểm nghẽn và tối ưu |
Superstore | 1. Sử dụng Performance Analyzer để kiểm tra các visual có thời gian tải lâu. 2. Kiểm tra truy vấn với Query Diagnostics để phát hiện lỗi. |