-
Tổng quan tableau
-
Thao tác cơ bản
-
Thao tác nâng cao
-
Sử dụng hàm giúp phân tích bài toán thực tế
Bài tập thực hành
BÀI TẬP THỰC HÀNH VỀ TABLEAU
Bộ bài tập thực hành Tableau – Superstore
Phần 1. Cơ bản (Hiểu dữ liệu và tính toán tổng hợp)
Bài 1: Vẽ biểu đồ tổng doanh số (Sales) theo năm.
Yêu cầu: Dùng SUM(Sales) và YEAR(Order Date).
Bài 2: Thống kê số lượng đơn hàng theo năm.
Gợi ý: COUNTD(Order ID).
Bài 3: Tổng lợi nhuận (Profit) theo năm và theo khu vực (Region).
Gợi ý: SUM(Profit) + đặt Region trên Columns.
Bài 4: Tổng số sản phẩm bán ra theo năm.
Gợi ý: SUM(Quantity).
Bài 5: Tổng số khách hàng mua hàng theo năm.
Gợi ý: COUNTD(Customer ID).
Bài 6: Tạo bảng so sánh Doanh số, Lợi nhuận, Số đơn hàng của từng Năm.
Dùng Text Table.
Bài 7: Tính Doanh số trung bình mỗi đơn hàng.
Công thức: SUM(Sales) / COUNTD(Order ID).
Bài 8: Tạo biểu đồ Top 10 khách hàng có doanh số cao nhất.
Dùng Rank hoặc Filter Top N.
Bài 9: Tạo biểu đồ doanh số theo Sub-Category (loại sản phẩm).
Bar chart.
Bài 10: Tính % Doanh số đóng góp của từng Category.
Công thức: SUM(Sales) / TOTAL(SUM(Sales)).
Phần 2. Trung cấp (Phân tích chi tiết)
Bài 11: Tạo biểu đồ Lợi nhuận theo Bang (State) – bản đồ (Map).
Bài 12: So sánh doanh số theo tháng trong năm 2019.
Dùng MONTH(Order Date) + Filter Year = 2019.
Bài 13: Vẽ biểu đồ đường thể hiện xu hướng doanh số qua các năm.
Bài 14: Phân tích tỷ lệ lợi nhuận trên doanh số theo từng Sub-Category.
Công thức: SUM(Profit) / SUM(Sales).
Bài 15: Tạo biểu đồ Pareto 80/20 cho khách hàng.
Xác định % Doanh số tích lũy theo Customer.
Bài 16: Tạo KPI Card: Doanh số, Lợi nhuận, Số khách hàng.
Bài 17: Phân tích Top 5 sản phẩm bán chạy nhất theo doanh số.
Bài 18: Phân tích khách hàng VIP (chi tiêu > 5000$).
Tạo calculated field:
IF SUM([Sales]) > 5000 THEN “VIP” ELSE “Normal” END
Bài 19: Tính doanh số trung bình trên mỗi khách hàng.
Bài 20: So sánh doanh số giữa các Segment (Consumer, Corporate, Home Office).
Phần 3. Nâng cao (LOD & Window Functions)
Bài 21: Tính doanh số của mỗi khách hàng trong năm đầu tiên họ mua hàng. (Dùng FIXED).
Bài 22: Tính lợi nhuận trung bình theo Sub-Category trong mỗi Region (INCLUDE).
Bài 23: Tính số lượng khách hàng duy nhất theo mỗi năm (COUNTD với FIXED).
Bài 24: Tạo cohort analysis: nhóm khách hàng theo năm đầu tiên mua hàng, tính doanh số từng năm sau đó.
Bài 25: Tính tăng trưởng doanh số theo năm (% Growth YoY).
Công thức: ([Sales This Year] – [Sales Last Year]) / [Sales Last Year].
Bài 26: Dùng Window Function để tính doanh số chạy tổng (Running Total Sales).
Bài 27: Tạo bảng xếp hạng khách hàng theo doanh số trong từng năm (RANK).
Bài 28: Xác định 20% khách hàng đem lại 80% doanh số (WINDOW_SUM).
Bài 29: Tính Doanh số trung bình theo mỗi Order ID (FIXED [Order ID]).
Bài 30: Tính số lần mua hàng trung bình của mỗi khách hàng.
Bài 31: Phân tích lợi nhuận theo “State” và xác định bang lỗ nặng nhất.
Bài 32: Tạo biểu đồ Heatmap doanh số theo Category và Region.
Bài 33: Xác định sản phẩm nào có biên lợi nhuận thấp nhất.
Bài 34: Tạo bảng phân tích chi tiết: Doanh số + Lợi nhuận theo khách hàng + % lợi nhuận.
Bài 35: Phân tích % khách hàng quay lại mua hàng lần 2 (Retention).
Bài 36: Tính lợi nhuận trung bình theo sản phẩm trong từng năm (INCLUDE [Product ID]).
Bài 37: Phân tích khách hàng có tốc độ tăng trưởng chi tiêu cao nhất.
Bài 38: Sử dụng Parameter để cho phép chọn Top N khách hàng.
Bài 39: Tạo Dashboard: Doanh số theo Năm – Region – Category – Top Customers.
Bài 40: Storytelling: Tạo 1 câu chuyện bằng Story Point từ các bài toán trên.